Từ điển Thiều Chửu
瓣 - biện
① Những chỗ trong quả dưa có nhiều hạt nó châu lại với nhau gọi là biện. ||② Cánh hoa. ||③ Múi quả. ||④ Biện hương 瓣香 kính trọng, kính mộ.

Từ điển Trần Văn Chánh
瓣 - biện
① Múi (cam...), tép (tỏi...) ; ② Cánh (hoa): 花瓣 Cánh hoa. Cv. 瓣兒 [bànr]; ③ 【瓣香】 biện hương [bànxiang] Kính trọng, kính mộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
瓣 - biện
Hột của trái dưa — Tấm mỏng, phiến mỏng — Cánh hoa.